cho khoảng A=(-∞;5-4m) và khoảng B=(2-m;∞) tìm tất cả số thực m để A\B=A
Câu 14: cho khoảng A = ( -∞ ; 6 / 2-m ) và khoảng B=(1-m ; + ∞ ) tìm tất cả các số thực để A \ B = A
ĐKXĐ: m<>2
Để A\B=A thì A giao B=rỗng
Để \(A\cap B=\varnothing\) thì \(\dfrac{6}{2-m}< =1-m\)
=>\(\dfrac{6-\left(1-m\right)\left(2-m\right)}{2-m}< =0\)
=>\(\dfrac{6-\left(m-2\right)\left(m-1\right)}{m-2}>=0\)
=>\(\dfrac{6-m^2+3m-2}{m-2}>=0\)
=>\(\dfrac{-m^2+3m+4}{m-2}>=0\)
=>\(\dfrac{m^2-3m-4}{m-2}< =0\)
=>\(\dfrac{\left(m-4\right)\left(m+1\right)}{m-2}< =0\)
Đặt \(F\left(x\right)=\dfrac{\left(m-4\right)\left(m+1\right)}{m-2}\)
Đặt m-4=0
=>m=4
Đặt m+1=0
=>m=-1
Đặt m-2=0
=>m=2
Ta có bảng xét dấu:
Theo BXD, ta có:F(x)<=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}m< =-1\\2< m< =4\end{matrix}\right.\)
Cho nửa khoảng A=[-5;3) và đoạn B=[1-2m;5-2m]. Tìm tất cả các số thực m để \(A\cap B=\varnothing\)
Ta có:
\(A\cap B=\varnothing\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}5-2m< -5\\1-2m\ge3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-2m< -10\\-2m\ge2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>5\\m\le-1\end{matrix}\right.\)
Vậy: ...
cho hàm số y= Mx +4M / x+M với M là tham số . goị S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của M để hàm số nghịch biến trê khoảng không xác định . tìm phần tử của S
A 4 B vô số C 3 D5
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x - 4 m - x nghịch biến trên khoảng (-3;1)
A. m Î (1;2)
B. m Î [1;2)
C. m Î [1;2]
D. m Î (1;2]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x - 4 m - x nghịch biến trên khoảng (-3;1)
Cho hai tập hợp A = [−2; 3) và B = [m; m+5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∩ B ≠ ∅
A. − 7 < m ≤ − 2
B. − 2 < m ≤ 3
C. − 2 ≤ m < 3
D. - 7 < m < 3
1)cho hàm số y=2mx-m2+4 có đồ thị là đường thẳng d1 (m là tham số, m khác 0)
a)tìm tất cả các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d1 bằng \(\frac{3\sqrt{5}}{5}\)
b)tìm tất cả giá trị của m đường thẳng d1 song song với đường thẳng d2 có phương trình y=-x+2. tính khoảng cách giữa 3 đường thẳng đó
2) cho a,b,c là 3 số thực thỏa mãn a+b+c+ab+bc+ca+abc=0
cmr S=\(\frac{1}{3+2a+b+ab}\)+\(\frac{1}{3+2b+c+bc}+\frac{1}{3+2c+a+ac}\)=1
2) Đẳng thức điều kiện tương đương với \(\left(1+a\right)\left(1+b\right)\left(1+c\right)=1\Rightarrow1+a,1+b,1+c\ne0\)
Ta có: \(S=\frac{1}{1+\left(1+a\right)+\left(1+a\right)\left(1+b\right)}+\frac{1}{1+\left(1+b\right)+\left(1+b\right)\left(1+c\right)}\)\(+\frac{1}{1+\left(1+c\right)+\left(1+c\right)\left(1+a\right)}\)
\(=\frac{1}{1+\left(1+a\right)+\left(1+a\right)\left(1+b\right)}+\frac{1+a}{\left(1+a\right)\left[1+\left(1+b\right)+\left(1+b\right)\left(1+c\right)\right]}\)\(+\frac{\left(1+a\right)\left(1+b\right)}{\left(1+a\right)\left(1+b\right)\text{[}1+\left(1+c\right)+\left(1+c\right)\left(1+a\right)\text{]}}=\frac{1+\left(1+a\right)+\left(1+a\right)\left(1+b\right)}{1+\left(1+a\right)+\left(1+a\right)\left(1+b\right)}=1\)
cho 2 tập hợp A=(m-1;8) và B=(2;+\(\infty\)). tìm tất cả giá trị của số thực m để A khác tập rỗng và A\B=\(\varnothing\).
Điều kiện để A xác định là:
\(m-1< 8\)
\(\Leftrightarrow m< 8+1\Leftrightarrow m< 9\)
Để: \(A\backslash B=\varnothing\)
\(\Leftrightarrow A\subset B\) \(\Rightarrow2\le m-1\)
\(\Leftrightarrow m\ge3\)
kết hợp với điều kiện:
\(\Rightarrow3\le m< 9\)
Cho phương trình ( m - 5 ) . 3 x + ( 2 m - 2 ) . 2 x . 3 x + ( 1 - m ) . 4 x = 0 , tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính S=a+b
A.4
B.5
C.6
D.8